1. Các hạng mục chính trong thi công phần thô
Các hạng mục chính trong thi công phần thô được ghi rõ trong hợp đồng thi công phần thô, kèm theo thỏa thuận thống nhất giữa hai bên.STT | Hạng mục | Nội dung |
1 | Kết cấu bê tông cốt thép | Múc đất móng, xây dựng kết cấu BTCT: móng, trụ, giằng kiềng, dầm sàn, cầu thang, ô văng, lanh tô đầu cửa, xây móng đá chẻ, kích thước theo thiết kế. Cắt đầu cọc (nếu có). |
2 | Phần ngầm | Thành biên xây đá chẻ, thành trong xây gạch thẻ, trát VXM, láng bằng VXM. Phần đáy sẽ đổ bê tông M200, đá 1x2, dày 10cm. (Tùy thuộc vào gói thi công chủ đầu tư lựa chọn). |
3 | Công tác xây | Xây tường toàn nhà theo thiết kế. |
4 | Công tác trát | Trát tường, bản thang toàn nhà, chưa bao gồm trát trần. Đóng lưới thép giữa trụ và tường mặt ngoài và một số vị trí cắt tường trước khi trát tường. |
5 | Phần điện | Hệ thống điện 1 pha, ổ cắm 2 chấu, lắp đặt ruột gà, đế âm, dây điện âm ra khỏi tường, lắp nguồn các đèn chùm, camera. |
6 | Phần điện nhẹ | Thi công hệ thống điện nhẹ, cáp tivi, cáp internet. |
7 | Cấp thoát nước | Đi toàn bộ ống nước cấp lạnh ra đầu chờ và nước thoát đầu nối xuống hệ thống bể phốt, từ bể phốt ra hệ thống nước thải thẩm phồ sát trước nhà (nếu có). |
8 | Công tác ốp lát (Nhân công phần thô) |
Lát gạch toàn bộ sàn nhà (bao gồm sàn thượng, mái); Ốp gạch tường toàn bộ phòng vệ sinh, ốp gạch men bếp (nếu có). |
9 | Chặn chống thấm | Chống thấm sàn mái, sân thượng, sàn ban công, sàn vệ sinh, bồn hoa. |
10 | Chặn sơn bả (Nhân công phần thô) |
Nhân công bả bột và sơn nước toàn nhà (Trong và ngoài nhà). |
11 | Lắp đặt thiết bị điện (Nhân công phần thô) |
Tủ tổng, tủ tầng, công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn cầu thang, đèn trang trí, đèn âm trần, máy hút mùi WC. |
12 | Lắp đặt thiết bị nước (Nhân công phần thô) |
Vòi, lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh và các phụ kiện theo kèm, phễu thu sàn, bồn nước. |
13 | Tiện ích công trường | Camera quan sát, cổng công trường, thùng rác. |
14 | Công tác phối hợp | Phối hợp giao nhận vật tư hoàn thiện, phối hợp với các nhà thầu khác. |
15 | Bàn giao công trình | Bản vẽ hoàn công, quy trình bảo hành bảo trì. |
2. Danh mục vật tư xây nhà phần thô
Hưng Lâm minh bạch và rõ ràng trong báo giá chủng loại, thông số chi tiết của từng loại vật tư, giúp chủ nhà an tâm và tin tưởng trong hành trình xây nhà.STT | Tên vật tư | Thương hiệu / Xuất xứ | Thông số |
1 | Thép xây dựng | Thép Hòa Phát | Thép tròn d6, d8 → 240T (AI) Thép vằn d≥10 → CB300 (AII) |
2 | Cát xây dựng | Cát Khánh Hòa | Cát xây, trát, bê tông → Sạch không nhiễm mặn San nền tầng 1 → Mì bụi |
3 | Đá các loại | Đá Hòn Ngang | Bê tông lót → Đá 1x2, 2x4, 4x6 Bê tông phần thô → Đá 1x2 Bể phốt, giằng móng → Đá chẻ |
4 | Xi măng PCB40 | Nghi Sơn & Long Sơn | Phần khung BTCT → Nghi Sơn Phần hoàn thiện → Long Sơn |
5 | Gạch xây (Tư nhân) | Tunel Ninh Hòa | Xây tường → Gạch 4 lỗ 8x8x18 Chân tường, trổ cửa, bậc thang → Gạch đặc 4x8x18 |
6 | Bê tông | BT Thương phẩm (Kết cấu dầm sàn) | Bê tông lót → Đá 4x6, M100 Bê tông cột, lanh tô, giằng móng → Đá 1x2, M250 (Trộn máy & đổ thủ công) Bê tông kết cấu dầm sàn → Đá 1x2, M250 Bê tông bể mái → Đá 1x2, M250 – B8 |
7 | Vữa xi măng | Trộn máy (Xi măng Nghi Sơn / Long Sơn) | Vữa xây trát: M75 Vữa cán nền: M50 |
8 | Phần điện (1/3) | Cọc đồng tiếp địa | Cọc tiếp địa: cọc đồng D16, dài 2.4m Dây tiếp địa: dây đồng M25 Hệ thống tiếp địa: bếp, tủ tầng, tủ lạnh |
9 | Phần điện (2/3) | Sino, Panasonic | Ống âm tường: ống ruột gà Sino Ống âm trần: ống cứng Sino 32N Đế âm, vỏ tủ điện: Sino/Panasonic |
10 | Phần điện (3/3) | Cadivi | Hệ thống điện âm tường: theo hồ sơ thiết kế (Dây Cadivi) Điện 3P: không bao gồm |
11 | Cấp thoát nước | Nhựa Bình Minh | Thoát nước: uPVC PN6 Cấp nước lạnh: uPVC PN9 Cấp nước nóng: PPR PN10 |
12 | Chống thấm | Sika, Smartflex Composite |
Cổ ống: Sika Group, Sika Latex TH WC, ban công: Smartflex, lưới Polyester Sân mái, sàn thượng: Composite, lưới thủy tinh |

3. Đơn giá xây thô Hưng Lâm cập nhật mới nhất
Đơn giá xây nhà phần thô tại Xây dựng Hưng Lâm áp dụng từ 01/10/2025 đến khi có thông báo mới.- Đơn giá xây thô nhà phố từ 3.900.000 đồng/m2
- Đơn giá xây thô nhà 02 mặt tiền từ 4.100.000 đồng/m2
- Đơn giá xây thô biệt thự từ 4.400.000 đồng/m2
4. Cách tính chi phí xây nhà phần thô
Dưới đây là bảng đơn giá theo từng giai đoạn và hạng mục thi công phần thô.
Hạng mục / Khu vực thi công | Đơn giá (đ/m²) | Cách tính |
TẦNG HẦM | ||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0m đến 1.3m so với cao độ vỉa hè | 6.000.000 | Diện tích phủ bì tầng hầm |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m đến 1.7m so với cao độ vỉa hè | 6.800.000 | Diện tích phủ bì tầng hầm |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m đến 2.0m so với cao độ vỉa hè | 8.000.000 | Diện tích phủ bì tầng hầm |
Tầng hầm có độ sâu từ 2.0m trở lên so với cao độ vỉa hè | 10.000.000 | Diện tích phủ bì tầng hầm |
PHẦN MÓNG | ||
Công trình sử dụng móng đơn | 1.200.000 | Diện tích xây dựng < 80m² |
Công trình sử dụng móng đơn | 0 | Diện tích xây dựng > 80m² |
Công trình sử dụng móng cọc bê tông cốt thép | 2.000.000 | Diện tích phủ bì móng không bao gồm phần sàn |
Công trình sử dụng móng băng một phương | 2.000.000 | Diện tích phủ bì móng không bao gồm phần sàn |
Công trình sử dụng móng băng 02 phương | 2.800.000 | Diện tích phủ bì móng không bao gồm phần sàn |
Công trình sử dụng móng bè | 4.000.000 | Diện tích phủ bì móng không bao gồm phần sàn |
DIỆN TÍCH SỬ DỤNG CÁC TẦNG | ||
Tầng 1 (Trệt) | 4.000.000 | Diện tích sử dụng tầng 1 (Trệt) |
Sàn tầng 2 | 4.000.000 | Diện tích sử dụng bao gồm ban công |
Tầng n (không bao gồm sân mái) | 4.000.000 | Diện tích sử dụng bao gồm ban công |
Khu vực BTCT không có mái che (sân thượng, ban công, giặt phơi, giải trí…) | 2.000.000 | Diện tích sân thượng, ban công, khu giặt, giải trí, giặt phơi… (không có mái che ở trên) |
PHẦN MÁI | ||
Công trình sử dụng mái tôn | 1.000.000 | Diện tích mái lợp tính theo mặt nghiêng |
Công trình sử dụng mái ngói khung kèo thép | 1.500.000 | Diện tích mái tính theo mặt nghiêng |
Công trình sử dụng mái bê tông cốt thép & lợp ngói | 4.000.000 | Diện tích mái tính theo mặt nghiêng |
Công trình sử dụng mái bê tông cốt thép | 1.500.000 | Diện tích mái tính theo mặt nghiêng |
KHU VỰC THI CÔNG VÀ CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ | ||
Sân trước, sân sau | 2.000.000 | 100% diện tích sử dụng bao gồm tường xây |
Khu vực thang bộ | 4.000.000 | 100% diện tích theo mặt bằng |
Ô trống, thông tầng < 8m² | 4.000.000 | Diện tích ô trống |
Ô trống, thông tầng > 8m² | 2.000.000 | Diện tích ô trống |
Lam bê tông cốt thép trên mái | 2.000.000 | Diện tích lam không trừ khoảng trống |
5. Quy trình dịch vụ thi công tại Xây dựng Hưng Lâm
Quy trình dịch vụ thi công phần thô tại Hưng Lâm đơn giản qua 05 bước.1.Trao đổi và tư vấn
-
Tiếp nhận nhu cầu, mong muốn và yêu cầu xây dựng của khách hàng.
-
Tư vấn chi tiết các phương án, giải pháp xây dựng phù hợp.
2.Gửi thiết kế sơ bộ miễn phí
-
Cung cấp thiết kế sơ bộ sau buổi tư vấn (áp dụng nếu khách hàng chưa có hồ sơ thiết kế).
3.Báo giá thiết kế và thi công
-
Gửi báo giá chi tiết sau khi khách hàng chốt phương án thiết kế và dịch vụ thi công.
4. Ký kết hợp đồng và triển khai thi công
-
Thực hiện ký kết hợp đồng, thanh toán giai đoạn đầu và triển khai công việc xây dựng.
5. Bàn giao và quyết toán
-
Nghiệm thu công trình, thanh toán hợp đồng.
-
Tiến hành bảo hành và bảo trì dài hạn theo cam kết.

6. Tại sao nhiều khách hàng tin tưởng Hưng Lâm?
Với Hưng Lâm, bạn có thể an tâm từ lúc ký hợp đồng đến khi bàn giao chìa khóa:
✅ Báo giá trọn gói – Không phát sinh ngoài hợp đồng
✅ Giám sát 24/7 qua camera, báo cáo tiến độ mỗi ngày
✅ Thi công đúng bản vẽ, cơ sở tiêu chuẩn quốc gia
✅ Vật tư đúng thương hiệu, mã sản phẩm và đúng thông số trong hợp đồng
✅ Chính sách bảo hành 5 - 10 năm kết cấu, 2 năm chống thấm
✅ Tiến độ đúng cam kết, bồi thường hợp đồng nếu chậm tiến độ
✅ Đội ngũ KTS & kỹ sư đồng hành từ thiết kế đến bàn giao
✅ 100% khách hàng được tham quan công trình thực tế trước ký hợp đồng
Xây nhà cùng Hưng Lâm nghĩa là bạn chọn sự yên tâm: Chuẩn từng li – Đúng từng giờ – Đáng từng đồng.
📞 Liên hệ Hưng Lâm ngay 0916 892 423 để được kỹ sư và kiến trúc sư tư vấn chi tiết.
Hoặc điền vào form liên hệ, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ trong vòng 24 giờ.