1. Danh mục vật tư thi công trọn gói
STT | Tên vật tư | Thương hiệu / Xuất xứ | Thông số |
1 | Thép xây dựng | Thép Hòa Phát | Thép tròn d6, d8 → 240T (AI) Thép vằn d≥10 → CB300 (AII) |
2 | Cát xây dựng | Cát Khánh Hòa | Cát xây, trát, bê tông → Sạch không nhiễm mặn San nền tầng 1 → Mì bụi |
3 | Đá các loại | Đá Hòn Ngang | Bê tông lót → Đá 1x2, 2x4, 4x6 Bê tông phần thô → Đá 1x2 Bể phốt, giằng móng → Đá chẻ |
4 | Xi măng PCB40 | Nghi Sơn & Long Sơn | Phần khung BTCT → Nghi Sơn Phần hoàn thiện → Long Sơn |
5 | Gạch xây (Tư nhân) | Tunel Ninh Hòa | Xây tường → Gạch 4 lỗ 8x8x18 Chân tường, trổ cửa, bậc thang → Gạch đặc 4x8x18 |
6 | Bê tông | BT Thương phẩm (Kết cấu dầm sàn) | Bê tông lót → Đá 4x6, M100 Bê tông cột, lanh tô, giằng móng → Đá 1x2, M250 (Trộn máy & đổ thủ công) Bê tông kết cấu dầm sàn → Đá 1x2, M250 Bê tông bể mái → Đá 1x2, M250 – B8 |
7 | Vữa xi măng | Trộn máy (Xi măng Nghi Sơn / Long Sơn) | Vữa xây trát: M75 Vữa cán nền: M50 |
8 | Phần điện (1/3) | Cọc đồng tiếp địa | Cọc tiếp địa: cọc đồng D16, dài 2.4m Dây tiếp địa: dây đồng M25 Hệ thống tiếp địa: bếp, tủ tầng, tủ lạnh |
9 | Phần điện (2/3) | Sino, Panasonic | Ống âm tường: ống ruột gà Sino Ống âm trần: ống cứng Sino 32N Đế âm, vỏ tủ điện: Sino/Panasonic |
10 | Phần điện (3/3) | Cadivi | Hệ thống điện âm tường: theo hồ sơ thiết kế (Dây Cadivi) Điện 3P: không bao gồm |
11 | Cấp thoát nước | Nhựa Bình Minh | Thoát nước: uPVC PN6 Cấp nước lạnh: uPVC PN9 Cấp nước nóng: PPR PN10 |
12 | Chống thấm | Sika, Smartflex Composite |
Cổ ống: Sika Group, Sika Latex TH WC, ban công: Smartflex, lưới Polyester Sân mái, sàn thượng: Composite, lưới thủy tinh |
Danh mục vật tư hoàn thiện
STT | Tên vật tư | Mô tả | Đơn giá thực hiện | Đơn giá khấu trừ |
1 | Gạch lát nền các tầng | Gạch 800x800 | 280.000 đ/m² | 220.000 đ/m² |
2 | Gạch lát sân thượng | Gạch Coto 400x400 | 110.000 đ/m² | 90.000 đ/m² |
3 | Gạch lát nền sân | Gạch 600x600 | 220.000 đ/m² | 150.000 đ/m² |
4 | Gạch ốp lát WC | 300x600 & 300x300 | 230.000 đ/m² | 170.000 đ/m² |
5 | Sơn bả trong nhà | 02 lớp bả, 02 lớp phủ | 40.000 đ/m² | 30.000 đ/m² |
6 | Sơn bả ngoài nhà | 02 lớp bả, 01 lớp lót, 02 lớp phủ | 50.000 đ/m² | 35.000 đ/m² |
7 | Cửa sổ | Cửa nhôm kính Xingfa nhập khẩu, kính cường lực 8mm, phụ kiện Braho | 2.200.000 đ/m² | — |
8 | Cửa phòng ngủ | Cửa Composit, khóa Huy Hoàng | 5.500.000 đ/bộ | 4.000.000 đ/bộ |
9 | Cửa WC | Cửa nhôm kính Xingfa nhập khẩu, kính 8mm mờ, phụ kiện Kinlong | 2.400.000 đ/m² | — |
10 | Cửa mặt tiền | Cửa nhôm kính Xingfa nhập khẩu, kính 8mm mờ, phụ kiện Kinlong | 2.400.000 đ/m² | — |
11 | Lan can thang bộ | Lan can kính 10mm, tay vịn gỗ Sồi | 1.500.000 đ/m² | 1.300.000 đ/m² |
12 | Lan can ban công | Lan can thép hộp trang trí | 1.300.000 đ/md | 1.100.000 đ/md |
13 | Đá thang bộ | Đá Kim sa dày 18mm | 1.200.000 đ/m² | 950.000 đ/m² |
14 | Đá phân sàn | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/md | 120.000 đ/md |
15 | Len đá thang bộ | Chọn mẫu theo khung giá | 170.000 đ/md | 100.000 đ/md |
16 | Đá tam cấp | Đá Kim sa dày 18mm | 1.200.000 đ/m² | 950.000 đ/m² |
17 | Tủ điện các tầng | Panasonic | 5.000.000 đ/công trình | 3.500.000 đ/công trình |
18 | MCB, CB, công tắc, ổ cắm | Panasonic | 2.000.000 đ/công trình | 1.500.000 đ/công trình |
19 | Đèn chiếu sáng âm trần | Rạng Đông | 100.000 đ/bộ | 80.000 đ/bộ |
20 | Đèn khu vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 150.000 đ/cái | 100.000 đ/cái |
21 | Đèn ban công | Chọn mẫu theo khung giá (SL: 01 bộ/tầng) | 250.000 đ/cái | 200.000 đ/cái |
22 | Đèn thang bộ | Chọn mẫu theo khung giá (SL: 01 bộ/tầng) | 250.000 đ/cái | 200.000 đ/cái |
23 | Đèn trang trí | Thi công theo thiết kế (đã không quá 50m/công trình) | 20.000 đ/md | — |
24 | Bồn cầu | Chọn mẫu theo khung giá | 5.500.000 đ/cái | 5.000.000 đ/cái |
25 | Lavobo & Bộ xả | Chọn mẫu theo khung giá | 2.500.000 đ/cái | 2.000.000 đ/cái |
26 | Vòi Lavobo | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/cái | 1.000.000 đ/cái |
27 | Vòi sen tắm | Chọn mẫu theo khung giá | 2.500.000 đ/cái | 2.000.000 đ/cái |
28 | Vòi xịt WC | Chọn mẫu theo khung giá | 550.000 đ/cái | 500.000 đ/cái |
29 | Phụ kiện WC | 01 bộ/WC | 1.500.000 đ/bộ | 1.000.000 đ/bộ |
30 | Quạt hút mùi | Senco | 550.000 đ/cái | 500.000 đ/cái |
31 | Vòi nước | Chọn mẫu theo khung giá | 120.000 đ/cái | 80.000 đ/cái |
32 | Phễu thu sàn | Inox 304 | 250.000 đ/cái | 200.000 đ/cái |
33 | Bồn nước mái | Senco | 5.500.000 đ/cái | 5.000.000 đ/cái |
34 | Máy năng lượng mặt trời | Máy Ariston 132 lít | 8.500.000 đ/cái | 6.000.000 đ/cái |
35 | Role nhiệt | Dùng đun nước khi cần | 1.200.000 đ/cái | — |
36 | Ống đồng điều hòa | Ống đồng dày 7 dem, Dây CV2.0 | 200.000 đ/md | 150.000 đ/md |
37 | Trần thạch cao | Tấm 9mm, khung xương Vĩnh Tường | 165.000 đ/m² | — |
38 | Mái ô giếng trời | Thép hộp 20x20x1.2, tấm che nhựa lấy sáng | 900.000 đ/m² | 600.000 đ/m² |
39 | Cửa cổng | Thép hộp 40x80x1.2 (thuộc hạng mục sắt trước) | 1.500.000 đ/m² | 1.200.000 đ/m² |
40 | Chuông cổng | Dutton – 1 bộ | 350.000 đ/bộ | 200.000 đ/bộ |
2. Các hạng mục thi công xây nhà trọn gói
2.1. Thi công phần thô
Trong quá trình xây dựng nhà ở, thi công thường được chia thành hai giai đoạn chính: thi công phần thô và hoàn thiện công trình. Giai đoạn thi công phần thô đóng vai trò nền tảng, thiết lập cấu trúc chính của ngôi nhà, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và tiến độ của các giai đoạn tiếp theo.
Thi công phần thô bao gồm các công việc như:
Thi công phần móng
Thi công móng là bước đầu tiên và quan trọng trong thi công phần thô. Các công việc bao gồm:
- Chuẩn bị và vệ sinh mặt bằng thi công
- Định vị móng, đào đất móng
- Vận chuyển đất thừa đi đổ
- Đổ đá/ vữa lót móng
- Gia công và lắp dựng cốt thép móng
- Gia công và lắp dựng cốp pha móng
- Đổ bê tông móng
- Gia công và lắp dựng cốt thép, cốp pha, đổ bê tông cổ cột (nếu có)
- Đổ bê tông đà kiềng
Thi công phần khung
Phần khung của ngôi nhà là khung sườn chịu lực, gồm các công việc:
- Gia công và lắp dựng cốt thép, cốp pha
- Đổ bê tông cột, dầm sàn, cầu thang cho các tầng và tầng mái
- Lợp mái (nếu có)
- Xây tường bao che và tường ngăn phòng
- Lắp đặt đường ống âm tường
- Tô trát tường, cán nền sàn và sàn mái (nếu có)
Tất cả các công đoạn trên đều phải được thực hiện chính xác và đúng quy trình để đảm bảo chất lượng công trình.
Xem thêm:
Xây nhà phần thô gồm những gì?
Phần thô chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị công trình?
2.2. Thi công hoàn thiện
Thi công hoàn thiện là bước tiếp theo sau khi hoàn tất phần thô, tập trung vào việc hoàn thiện các chi tiết để ngôi nhà sẵn sàng sử dụng. Giai đoạn này bao gồm các công việc như: lắp đặt hệ thống điện, nước; ốp lát gạch; sơn tường; lắp thiết bị vệ sinh, trần thạch cao, và các hạng mục như cổng, lan can.
Đây là bước quan trọng, không chỉ mang lại sự tiện nghi mà còn nâng cao tính thẩm mỹ, góp phần tối ưu hóa trải nghiệm sống và gia tăng giá trị bền vững cho ngôi nhà.
Xem thêm: Thi công hoàn thiện gồm những gì?
3. Bảng báo giá dịch vụ xây nhà trọn gói (chưa bao gồm thi công nội thất)
Tại Hưng Lâm, chúng tôi cam kết cung cấp báo giá minh bạch và phù hợp với từng nhu cầu cụ thể của khách hàng.
4. Cách tính diện tích xây dựng thi công trọn gói (không bao gồm nội thất)
Diện tích xây dựng đóng vai trò then chốt trong việc xác định chi phí khi lựa chọn dịch vụ xây nhà trọn gói. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách tính diện tích cho từng khu vực thi công, giúp bạn dễ dàng hình dung và quản lý ngân sách hiệu quả.
HẠNG MỤC / KHU VỰC THI CÔNG | ĐƠN GIÁ/m² (VNĐ) | CÁCH TÍNH |
TẦNG HẦM | ||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0m đến 1.3m so với cao độ vỉa hè | 6.000.000 | Diện tích phủ bì tầng hầm |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m đến 1.7m so với cao độ vỉa hè | 6.800.000 | Diện tích phủ bì tầng hầm |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m đến 2.0m so với cao độ vỉa hè | 8.000.000 | Diện tích phủ bì tầng hầm |
Tầng hầm có độ sâu > 2.0m so với cao độ vỉa hè | 10.000.000 | Diện tích phủ bì tầng hầm |
Công trình sử dụng móng đơn | 0 | Diện tích xây dựng < 80m² |
Công trình sử dụng móng đơn | 0 | Diện tích xây dựng > 80m² |
Công trình sử dụng móng cọc bê tông cốt thép | 2.000.000 | Diện tích phủ bì móng không bao gồm phần sân |
Công trình sử dụng móng băng một phương | 2.000.000 | Diện tích phủ bì móng không bao gồm phần sân |
Công trình sử dụng móng băng 02 phương | 2.800.000 | Diện tích phủ bì móng không bao gồm phần sân |
Công trình sử dụng móng bè | 4.000.000 | Diện tích phủ bì móng không bao gồm phần sân |
DIỆN TÍCH SỬ DỤNG CÁC TẦNG | ||
Tầng 1 (Trệt) | 6.800.000 | Diện tích sử dụng tầng 1 (Trệt) |
Các tầng 2, 3, 4… | 6.800.000 | Diện tích sử dụng bao gồm ban công |
Sàn tầng n (không bao gồm sàn mái) | 6.800.000 | Diện tích sử dụng bao gồm ban công |
Khu vực BTCT không có mái che (sân thượng, ban công, giặt phơi, gara, sân phơi…) | 3.500.000 | Diện tích sân thượng, ban công, khu giải trí, giặt phơi (không có mái che ở trên) |
PHẦN MÁI | ||
Công trình sử dụng mái tôn | 1.000.000 | Diện tích mái tole tính theo mái xiên |
Công trình sử dụng mái ngói khung thép | 1.500.000 | Diện tích mái tole tính theo mái xiên |
Công trình sử dụng mái Bê tông cốt thép & lợp ngói | 4.000.000 | Diện tích mái tole tính theo mái xiên |
Công trình sử dụng mái Bê tông cốt thép | 1.500.000 | Diện tích mái tole tính theo mặt xiên/ phẳng |
KHU VỰC TÍNH CỘNG VÀ CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ | ||
Sân trước, sân sau | 3.500.000 | 100% diện tích sử dụng bao gồm tường rào xây |
Khu vực thang bộ | 6.800.000 | 100% diện tích theo mặt bằng |
Ô trống trong nhà < 8m² | 6.800.000 | Diện tích ô trống |
Ô trống trong nhà > 8m² | 3.500.000 | Diện tích ô trống |
Lam bê tông cốt thép trên mái | 2.500.000 | Diện tích lam không trừ khoảng trống |

5. Lưu ý quan trọng trong thi công trọn gói
5.1. Các hạng mục sau KHÔNG nằm trong Giá trị Hợp đồng và sẽ do Chủ đầu tư thực hiện toàn bộ (bao gồm nhân công và vật tư):
- Máy nước nóng trực tiếp, máy lọc nước;
- Hệ thống mạng LAN cho văn phòng, hệ thống điện thang máy;
- Hệ thống camera, âm thanh, chống cháy, chống sét (dây te tiếp địa), báo động;
- Cửa cuốn, cửa kéo;
- Thang máy;
- Hệ thống nguồn điện 3 pha;
- Tủ bếp, tủ âm tường;
- Các vật dụng nội thất (giường, tủ, kệ, quầy bar, tủ lavabo đi kèm mặt đá, đợt trang trí, kệ trang trí,...)
- Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (Bồn tắm nằm, vách tắm kính, kệ lavabo...)
- Ốp gạch trang trí, chỉ trang trí, phào chỉ cổ điển, phào chỉ tân cổ điển và các loại phào chỉ khác;
- Lam trang trí mặt tiền, lam trang trí sân thượng...
- Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước
- Đèn chùm trang trí, đèn chiếu tranh, đèn ngủ....
- Các thiết bị gia dụng (máy lạnh, bếp ga, hút khói..);
- Các loại sơn khác ngoài sơn nước và sơn dầu, cụ thể là sơn gai, sơn gấm, giả đá, sơn gỗ, sơn bê tông, sơn hiệu ứng
- Các hạng mục khác ngoài Bảng phân tích hạng mục cung ứng phần hoàn thiện nêu trên
5.2. Các hạng mục không được liệt kê trong Bảng phân tích hạng mục cung ứng phân hoàn thiện được hiểu là khối lượng ngoài hợp đồng. Nếu Chi đầu tư có nhu cầu làm thêm có thể liên hệ Công ty để được báo giá.
6. Quy trình dịch vụ xây nhà trọn gói chuyên nghiệp tại Hưng Lâm
Hưng Lâm luôn cam kết mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng với quy trình làm việc bài bản và chuyên nghiệp. Chúng tôi áp dụng quy trình 5 bước sau đây để đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối:
1.Trao đổi và tư vấn
-
Tiếp nhận nhu cầu, mong muốn và yêu cầu xây dựng của khách hàng.
-
Tư vấn chi tiết các phương án, giải pháp xây dựng phù hợp.
2.Gửi thiết kế sơ bộ miễn phí
-
Cung cấp thiết kế sơ bộ sau buổi tư vấn (áp dụng nếu khách hàng chưa có hồ sơ thiết kế).
3.Báo giá thiết kế và thi công
-
Gửi báo giá chi tiết sau khi khách hàng chốt phương án thiết kế và dịch vụ thi công.
4. Ký kết hợp đồng và triển khai thi công
-
Thực hiện ký kết hợp đồng, thanh toán giai đoạn đầu và triển khai công việc xây dựng.
5. Bàn giao và quyết toán
-
Nghiệm thu công trình, thanh toán hợp đồng.
-
Tiến hành bảo hành và bảo trì dài hạn theo cam kết.
7. Chính sách bảo hành của Xây dựng Hưng Lâm
Một trong những yếu tố quan trọng khi chọn nhà thầu xây dựng chính là chính sách bảo hành. Tại Hưng Lâm, chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu với các cam kết bảo hành rõ ràng:
Bảo hành phần thô
-
Thời gian bảo hành từ 5-10 năm, tùy thuộc vào loại công trình.
-
Chúng tôi chịu trách nhiệm sửa chữa các hư hỏng liên quan đến kết cấu móng, khung nhà và các lỗi kỹ thuật thi công.
Bảo hành phần hoàn thiện
-
Thời gian bảo hành 02 năm cho các hạng mục sơn, gạch lát, hệ thống điện nước.
-
Hỗ trợ sửa chữa các vấn đề như thấm nước, rạn nứt tường, hệ thống điện hoạt động không ổn định.
Chính sách hậu mãi
-
Hỗ trợ sửa chữa nhỏ miễn phí: Trong thời gian bảo hành, chúng tôi cam kết hỗ trợ sửa chữa những hư hỏng nhỏ mà không phát sinh chi phí.
Hỗ trợ nâng cấp công trình: Nếu gia chủ có nhu cầu cải tạo hoặc mở rộng, chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành với chi phí hợp lý.
8.Tại sao nhiều khách hàng tin tưởng Hưng Lâm?
Với Hưng Lâm, bạn có thể an tâm từ lúc ký hợp đồng đến khi bàn giao chìa khóa:
✅ Báo giá trọn gói – Không phát sinh ngoài hợp đồng
✅ Giám sát 24/7 qua camera, báo cáo tiến độ mỗi ngày
✅ Thi công đúng bản vẽ, cơ sở tiêu chuẩn quốc gia
✅ Vật tư đúng thương hiệu, mã sản phẩm và đúng thông số trong hợp đồng
✅ Chính sách bảo hành 5 - 10 năm kết cấu, 2 năm chống thấm
✅ Tiến độ đúng cam kết, bồi thường hợp đồng nếu chậm tiến độ
✅ Đội ngũ KTS & kỹ sư đồng hành từ thiết kế đến bàn giao
✅ 100% khách hàng được tham quan công trình thực tế trước ký hợp đồng
Xây nhà cùng Hưng Lâm nghĩa là bạn chọn sự yên tâm: Chuẩn từng li – Đúng từng giờ – Đáng từng đồng.
📞 Liên hệ Hưng Lâm ngay 0916 892 423 để được kỹ sư và kiến trúc sư tư vấn chi tiết.
Hoặc điền vào form liên hệ, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ trong vòng 24 giờ.
